STT | TÊN CHUYÊN ĐỀ | NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH |
1 | CHUYÊN ĐỀ 1: QUẢN TRỊ CUỘC ĐỜI |
Giới thiệu tổng quan về chương trình |
2 | Bài 1: Mục tiêu tối thượng của cuộc đời | |
3 | Bài 2: Phương tiện để đạt mục tiêu | |
4 | Bài 3: Phân tích về Định vị bản thân và Chiến lược cuộc đời (P1) | |
5 | Bài 4: Phân tích về Định vị bản thân và Chiến lược cuộc đời (P2) | |
6 | Bài 5: Hành động – Xây dựng tinh thần (P1) | |
7 | Bài 6: Hành động – Xây dựng tinh thần (P2) | |
8 | Bài 7: Hành động – Xây dựng tinh thần (P3) | |
9 | Bài 8: Đưa mình vào lĩnh vực mình mạnh và Tiếp tục cải thiện. | |
10 | Bài 9: Loại bỏ các tật xấu | |
11 | Bài 10: Không cố làm ở lĩnh vực không sở trường và hành động theo ý chí | |
12 | Bài 11: Quản trị thời gian (P1) | |
13 | Bài 12: Quản trị thời gian (P2) | |
14 | Bài 13: Giữ nguyên tắc tập trung và sự rèn luyện sâu | |
15 | Bài 14: Rèn luyện có mục tiêu, có sự lặp lại. | |
16 | CHUYÊN ĐỀ 2: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP |
Bài 1: Nội dung tổng quan |
17 | Bài 2: Nghiên cứu thị trường | |
18 | Bài 3: Những lưu ý khi khởi nghiệp và nghiên cứu thị trường | |
19 | Bài 4: Các hoạt động chính trong một doanh nghiệp | |
20 | Bài 5: Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng | |
21 | Bài 6: Quản lý đội ngũ nhân sự (P1) | |
22 | Bài 7: Quản lý đội ngũ nhân sự (P2) | |
23 | Bài 8: Quản trị tài chính | |
24 | CHUYÊN ĐỀ 3: CHÂN DUNG CỦA MỘT CEO |
Bài 1: Giới thiệu tổng quan chân dung một CEO |
25 | Bài 2: Trình độ giáo dục của một CEO | |
26 | Bài 3: Tố chất cá nhân của CEO (P1) | |
27 | Bài 4: Tố chất cá nhân của CEO (P2) | |
28 | Bài 5: Tố chất cá nhân của CEO (P3) | |
29 | Bài 6: Các kỹ năng cần thiết | |
30 | Bài 7: Kỹ năng xã hội | |
31 | Bài 8: Các câu hỏi thường gặp | |
32 | CHUYÊN ĐỀ 4: TỐ CHẤT CỦA MỘT CEO |
Bài 1: Có khả năng học được từ quá khứ |
33 | Bài 2: Kỹ năng giao tiếp hiệu quả | |
34 | Bài 3: Nuôi dưỡng các mối quan hệ | |
35 | Bài 4: Luôn sống lạc quan | |
36 | Bài 5: Đảm bảo sự thấu hiểu | |
37 | Bài 6: Lắng nghe tích cực | |
38 | Bài 7: Sẵn sàng đối mặt với những rủi ro có tính toán | |
39 | Bài 8: Hiểu người và dùng người | |
40 | Bài 9: Huấn luyện và kèm cặp nhân viên hiệu quả | |
41 | Bài 10: Phá vỡ giới hạn | |
42 | CHUYÊN ĐỀ 5: TƯ TƯỞNG VỀ QUẢN TRỊ |
Bài 1: Khái niệm duy lí và hợp lí hoá |
43 | Bài 2: Khái niệm hợp lý hoá | |
44 | Bài 3: Mô hình tổ chức hợp lý tối ưu | |
45 | Bài 4: Kỷ luật trong tổ chức | |
46 | Bài 5: Hiệu quả lao động | |
47 | Bài 6: Các hành động hợp lý | |
48 | Bài 7: Sự đề bạt và tính dự báo trong tổ chức | |
49 | Bài 8: Phân tích khái niệm lãnh đạo | |
50 | Bài 9: Những hạn chế trong hệ thống tổ chức duy lý | |
51 | Bài 10: Tổng kết và đánh giá | |
52 | CHUYÊN ĐỀ 6: PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO |
Phần 1 : NỀN TẢNG NHÀ LÃNH ĐẠO |
53 | Bài 1: Lãnh đạo là gì? | |
54 | Bài 2: Lãnh đạo kiểu chủ và kiểu nhà lãnh đạo | |
55 | Bai 3: Quyền lực của nhà lãnh đạo CEO | |
56 | Bài 4: Năng lực quản trị của CEO | |
57 | Phần 2 : QUẢN LÝ VÀ LÃNH ĐẠO | |
58 | Bài 1: Sự khác nhau giữa chức năng quản lý và chức năng lãnh đạo là gì? | |
59 | Bài 2: Tỷ lệ quản trị thời gian giữa các cấp | |
60 | Bài 3: Công cụ quản lý PDCA | |
61 | Bài 4: Quản lý theo mục tiêu | |
62 | Phần 3 : LÃNH ĐẠO TÌNH HUỐNG | |
63 | Bài 1: Ví dụ tình huống | |
64 | Bài 2: Phương pháp lãnh đạo theo tình huống | |
65 | Bài 3: Phong cách quản trị chuyên quyền | |
66 | Bài 4: Phong cách quản trị dân chủ | |
67 | Bài 5: Quản trị huấn luyện | |
68 | Bài 6: Phong cách quản trị độc tài | |
69 | Bài 7: Lãnh đạo cấp dưới theo phong cách D.I.S.C | |
70 | Bài 8: Ứng dụng phong cách lãnh đạo | |
71 | Phần 4 : CÁC KỸ NĂNG LÃNH ĐẠO | |
72 | Bài 1: Thiết lập mục tiêu phải đảm bảo | |
73 | Bài 2: Chức năng kiểm soát của quản lý | |
74 | Bài 3: Kỹ năng động viên | |
75 | Bài 4: Mô hình nhu cầu động viên trong quản trị nhân sự | |
76 | Bài 5: Phân tích nhu cầu động viên và ứng dụng nhu cầu động viên | |
77 | Bài 6: Kỹ năng giao tiếp thông tin 2 chiều | |
78 | Bài 7: Định nghĩa làm việc nhóm là gì? | |
79 | Bài 8: Các giai đoạn phát triển nhóm | |
80 | CHUYÊN ĐỀ 7: CHIẾN LƯỢC CÔNG TY |
CHƯƠNG 1 : CHIẾN LƯỢC CÔNG TY |
81 | Bài 1: Chiến lược là gì? | |
82 | CHƯƠNG 2 : NHỮNG MẤU CHỐT ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC | |
83 | Bài 2: Tầm nhìn – Sứ mệnh – Mục tiêu | |
84 | CHƯƠNG 3 : CÁC BƯỚC XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC | |
85 | Bài 3: Những công cụ để phân tích (phần 1) | |
86 | Bài 3: Những công cụ để phân tích (phần 2) | |
87 | Bài 3: Những công cụ để phân tích (phần 3) | |
88 | Bài 4: Những công cụ để phân tích – 5 nguồn lực của Porter | |
89 | Bài 5: Công cụ BCJ (phần 1) | |
90 | Bài 5: Công cụ BCJ (phần 2) | |
91 | Bài 6: Công cụ ma trận chiến lược Frank | |
92 | Bài 7: Công cụ ra quyết định | |
93 | CHƯƠNG 4 : CHIẾN LƯỢC CHỨC NĂNG | |
94 | Bài 8: Chiến lược kinh doanh và marketing | |
95 | Bài 9: Chuỗi cung ứng | |
96 | Bài 10: Chiến lược chức năng | |
97 | Bài 11: Chiến lược chức năng (tiếp) | |
98 | CHUYÊN ĐỀ 8: R&D MANAGEMENT |
Lesson 1: What is R&D ? |
99 | Lesson 2: Research | |
100 | Lesson 3: Nature of your business | |
101 | Lesson 4: R&D Projects | |
102 | Lesson 5: Innovation and Kaizen | |
103 | Lesson 6: Kaizen | |
104 | CHUYÊN ĐỀ 9: XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CÔNG TY |
Bài 1: Các chức năng quản trị |
105 | Bài 2: Tổ chức các nguồn lực | |
106 | Bài 3: Yếu tố phân tích nguồn lực và tài chính | |
107 | Bài 4: Các nguồn lực vật chất | |
108 | Bài 5: Lãnh đạo | |
109 | Bài 6: Chức năng kiểm soát | |
110 | Bài 7: Cấu trúc quản lý của hệ thống | |
111 | Bài 8: Bối cảnh văn hóa doanh nghiệp | |
112 | Bài 9: Bối cảnh doanh nghiệp, phong cách lãnh đạo | |
113 | Bài 10: Bối cảnh doanh nghiệp, phong cách lãnh đạo (Tiếp) | |
114 | CHUYÊN ĐỀ 10: VĂN HÓA DOANH NGHIỆP |
CHƯƠNG 1 : CẤU TRÚC TỔ CHỨC |
115 | Bài 1: Các qui trình chính quy trong công ty | |
116 | Bài 2: Các dạng SĐTC | |
117 | Bài 3: Bản Mô tả công việc | |
118 | CHƯƠNG 2 : CON NGƯỜI | |
119 | Bài 1: Chim CÔNG | |
120 | Bài 2: Chim CÚ | |
121 | Bài 3: Chim DIỀU HÂU | |
122 | Bài 4: Chim BỒ CÂU | |
123 | Bài 5: Bản đồ tương thích | |
124 | CHƯƠNG 3 : CHÍNH TRỊ NƠI CÔNG SỞ | |
125 | Bài 1: Chim CÔNG xử lý xung đột như thế nào? | |
126 | New unit | |
127 | Bài 2: Chim CÚ xử lý xung đột như thế nào? | |
128 | Bài 3: Chim DIỀU HÂU xử lý xung đột như thế nào? | |
129 | Bài 4: Chim BỒ CÂU xử lý xung đột như thế nào? | |
130 | CHƯƠNG 4 : TẢNG BĂNG CỦA VĂN HÓA DOANH NGHIỆP | |
131 | Bài 1: Tầng bề mặt của VHDN | |
132 | Bài 2: Tầng giữa của VHDN | |
133 | Bài 3: Tầng gốc & sâu nhất của VHDN | |
134 | CHƯƠNG 5 : ĐẤT LÀNH CHIM ĐẬU | |
135 | Bài 1: Nhà tuyển dụng lý tưởng | |
136 | Bài 2: Nhân viên gắn bó | |
137 | Bài 3: Nhân viên có năng lực | |
138 | Bài 4: Nhân viên hài lòng | |
139 | Bài 5: Nhân viên cam kết | |
140 | Bài 6: Lãnh đạo & quản lý hiệu quả | |
141 | Bài 7: Quản lý sự thay đổi | |
142 | CHUYÊN ĐỀ 11: QUẢN TRỊ NHÂN SỰ DÀNH CHO LÃNH ĐẠO |
Bài 1: Giới thiệu tổng quan về chương trình |
143 | Bài 2: Nội dung chương trình | |
144 | Bài 3: Thu hút nguồn nhân lực và Xác lập tiêu chí tuyển dụng | |
145 | Bài 4: Phỏng vấn ứng viên | |
146 | Bài 5: Xác lập mô tả công việc cho từng vị trí | |
147 | Bài 6: Đúng người, đúng việc | |
148 | Bài 7: Trả lương cho nhân viên như thế nào? | |
149 | Bài 8: Đánh giá nhân viên | |
150 | Bài 9: Đánh giá thành tích | |
151 | Bài 10: Đánh giá kết quả làm việc dựa trên mục tiêu đã giao | |
152 | Bài 11: Động viên nhân viên | |
153 | Bài 12: Phát triển đội ngũ nhân viên | |
154 | CHUYÊN ĐỀ 12: 11 KINH NGHIỆM QUẢN TRỊ NHÂN SỰ NHẬT BẢN |
Bài 1: Giới thiệu tổng quan |
155 | Bài 2: Kinh nghiệm 1: Thứ tự ưu tiên trong vận hành doanh nghiệp | |
156 | Bài 3: Kinh nghiệm 2 – Kinh nghiệm 4 | |
157 | Bài 4: Kinh nghiệm 5: Tránh sự khác biệt về điều kiện làm việc giữa cán bộ quản trị và công nhân | |
158 | Bài 5: Kinh nghiệm 6: Quan hệ chủ thợ theo kiểu “trong nhà” | |
159 | Bài 6: Kinh nghiệm 7 và 8 | |
160 | Bài 7: Kinh nghiệm 9 – Kinh nghiệm 11 | |
161 | CHUYÊN ĐỀ 13: KỸ NĂNG TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NHÂN VIÊN |
Giới thiệu tổng quan về chương trình |
162 | Bài 1: Khái niệm và nguyên tắc tạo động lực | |
163 | Bài 2: Điều gì động viên nhân viên | |
164 | Bài 3: Tháp nhu cầu Maslow | |
165 | Bài 4: Học thuyết 2 nhân tố Frederick Herzberg | |
166 | Bài 5: Làm sao để tạo nên sư gắn kết giữa nhân viên và tổ chức? | |
167 | Bài 6: Nguyên tắc đối nhân xử thế – Đắc Nhân Tâm (P1) | |
168 | Bài 7: Nguyên tắc đối nhân xử thế – Đắc Nhân Tâm (P2) | |
169 | Bài 8: Cách thức phát triển năng lực cho nhân viên | |
170 | Bài 9: 5 cấp lãnh đạo của John Maxwell | |
171 | Bài 10: Mô hình cân bằng | |
172 | CHUYÊN ĐỀ 14: QUẢN TRỊ MARKETING |
Bài 1: Định nghĩa về quản trị marketing |
173 | Bài 2: Nhiệm vụ của Giám đốc Marketing | |
174 | Bài 3: Phân tích nghiên cứu thị trường | |
175 | Bài 4: Đặt mục tiêu | |
176 | Bài 5: Cấu trúc quản trị marketing | |
177 | Bài 6: Phân khúc thị trường | |
178 | Bài 7: Thực hiện chiến lược marketing | |
179 | Bài 8: Các yếu tố ảnh hưởng đến chiến lược marketing | |
180 | Bài 9: Kế hoạch marketing | |
181 | Bài 10: Tổng kết | |
182 | CHUYÊN ĐỀ 15: XÂY DỰNG VÀ QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU |
Bài 2: Khái niệm thương hiệu – Các phương thức khởi đầu (tiếp) |
183 | Bài 3: Phân khúc thị trường (P1) | |
184 | Bài 4: Phân khúc thị trường (tiếp) | |
185 | Bài 5: Các định vị | |
186 | Bài 6: Khái niệm tài sản thương hiệu và định giá thương hiệu | |
187 | Bài 7: Các yếu tố cấu thành tài sản thương hiệu | |
188 | Bài 8: Các phương pháp phổ biến | |
189 | Bài 1: Khái niệm thương hiệu – Các phương thức khởi đầu | |
190 | CHUYÊN ĐỀ 16: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DÀNH CHO LÃNH ĐẠO |
Bài 1: Tài chính DN là gì và Quản trị tài chính trong DN là gì? |
191 | Bài 2: Phòng Tài chính trong sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty – Phòng Tài chính làm những việc gì? | |
192 | Bài 3 + Bài 4 (Phần 1): Quản lý Tài chính dài hạn – Huy động vốn | |
193 | Bài 3 + Bài 4 (Phần 2): Quản lý TC dài hạn – Huy động vốn | |
194 | Bài 5 + Bài 6: Quản lý tài chính – Sử dụng vốn | |
195 | Bài 6 (Tiếp): Quản lý Tài chính dài dạn – Phân phối lợi nhuận | |
196 | Bài 7: Quản lý Tài chính ngắn hạn – Quản lý dòng tiền | |
197 | Bài 8: Các biện pháp giải quyết thiếu hụt dòng tiền khẩn cấp | |
198 | Bài 9: Cải thiện dòng tiền trong mối quan hệ: TIỀN – HÀNG – NỢ | |
199 | Bài 9 (Tiếp): Cải thiện dòng tiền trong mối quan hệ: TIỀN – HÀNG – NỢ | |
200 | CHUYÊN ĐỀ 17: QUẢN TRỊ KẾ TOÁN DÀNH CHO LÃNH ĐẠO |
Bài 1 Phần 1: Kế toán là gì – Tại sao phải có kế toán |
201 | Bài 1 Phần 2: Kế toán là gì – Tại sao phải có kế toán (Tiếp) | |
202 | Bài 2: Các loại kế toán trong doanh nghiệp | |
203 | Bài 3: Cơ cấu tổ chức phòng kế toán trong doanh nghiêp | |
204 | Bài 4: Ceo đọc hiểu sản phẩm kế toán | |
205 | Bài 5: Ceo đọc hiểu sản phẩm kế toán (Tiếp) | |
206 | Bài 6: Đọc hiểu & Ứng dụng – CF | |
207 | Bài 7: Đọc hiểu & Ứng dụng – CF (Tiếp) | |
208 | Bài 8: Đọc hiểu & Ứng dụng – BS | |
209 | Bài 9: Đọc hiểu & Ứng dụng – BS (Tiếp) | |
210 | Bài 10: Đọc hiểu & Ứng dụng các chỉ số tài chính | |
211 | CHUYÊN ĐỀ 18: KAIZEN VÀ 5S |
Bài 1: Bài giới thiệu |
212 | Bài 2: Xác định nhu cầu của doanh nghiệp | |
213 | Bài 3: Đánh giá hiện trạng của doanh nghiệp | |
214 | Bài 4: Nguyên nhân | |
215 | Bài 5: Giải pháp | |
216 | Bài 6: Thế nào là Kaizen 5S? | |
217 | Bài 7: Hiểu đúng 5S | |
218 | Bài 8: Làm đúng 5S | |
219 | Bài 9: Một số phương pháp và công cụ để thực hiện 5S | |
220 | Bài 10: Làm thế nào để thực hiện 5S | |
221 | CHUYÊN ĐỀ 19: PHƯƠNG PHÁP VÀ NGHỆ THUẬT THƯƠNG LƯỢNG – ĐÀM PHÁN |
Bài 1: Giới thiệu tổng quan về chương trình |
222 | Bài 2: Ba trụ cột trong quá trình thương lượng đàm phán | |
223 | Bài 3: Năm phương châm trong thương lượng đàm phán | |
224 | Bài 4: Năm điều cần lưu ý trong thương lượng đàm phán | |
225 | Bài 5: Hệ trục ba chiều trong thương lượng đàm phán | |
226 | Bài 6: Ba vòng tròn kỹ năng trong thương lượng đàm phán | |
227 | Bài 7: Sự chấp nhận trong thương lượng đàm phán | |
228 | Bài 8: Công thức toán học ứng dụng trong thương lượng đàm phán | |
229 | Bài 9: Nhân sinh quan trong thương lượng đàm phán | |
230 | Bài 10: Giao tế với đối tác trong thương lượng đàm phán | |
231 | Bài 11: Sơ đồ hình Sin các mưu cầu trong thương lượng đàm phán | |
232 | Bài 12: Mô hình thúc đẩy diễn biến hành vi trong thương lượng đàm phán | |
233 | Bài 13: Pride trong thương lượng đàm phán | |
234 | Bài 14: Negotiation 3D thương lượng đàm phán | |
235 | Bài 15: BATNA thương lượng đàm phán | |
236 | CHUYÊN ĐỀ 20: 11 CHIẾN THUẬT ĐỂ THÀNH CÔNG TRONG ĐÀM PHÁN KINH DOANH HIỆN ĐẠI |
Bài 1: Định nghĩa đàm phán |
237 | Bài 2: Chiến thuật “Con bù nhìn rơm” | |
238 | Bài 3: Chiến thuật “Lắng nghe” | |
239 | Bài 4: Chiến thuật “Tìm hiểu, chia sẻ và xây dựng lòng tin” | |
240 | Bài 5: Chiến thuật “Lật ngửa ván bài, dành thế chủ động” | |
241 | Bài 6: Chiến thuật “Tránh bị lộ rõ chân tướng” | |
242 | Bài 7: Chiến thuật “Luôn giữ thái độ lạnh lùng” | |
243 | Bài 8: Chiến thuật “Đôi bên cùng có lợi” (P1) | |
244 | Bài 9: Chiến thuật “Đôi bên cùng có lợi” (P2) | |
245 | Bài 10: Chiến thuật “Sử dụng tối hậu thư” | |
246 | Bài 11: Chiến thuật “Một chút để lấy lộc” | |
247 | Bài 12: Chiến thuật “Quy tắc 80/20 trong mọi cuộc đàm phán” | |
248 | CHUYÊN ĐỀ 21: KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ & RA QUYẾT ĐỊNH |
Bài 1: Tư duy là gì? |
249 | Bài 2: Ra quyết định | |
250 | Bài 3: Các phương pháp ra quyết định | |
251 | Bài 4: Dấu hiệu của vấn đề | |
252 | Bài 5: Ví dụ kỹ năng giải quyết vấn đề | |
253 | Bài 6: Ví dụ kỹ năng giải quyết vấn đề (Tiếp) | |
254 | Bài 7: Nhận diện vấn đề | |
255 | Bài 8: Xác định các loại vấn đề | |
256 | Bài 9: Quy trình giải quyết vấn đề | |
257 | Bài 10: Biểu đồ xương cá | |
258 | Bài 11: Bản đồ tư duy | |
259 | CHUYÊN ĐỀ 22: QUẢN TRỊ RỦI RO |
Bài 1:Thế nào là rủi ro? |
260 | Bài 2: Quản trị rủi ro | |
261 | Bài 3: Nhận diện rủi ro (P1) | |
262 | Bài 3: Phân tích rủi ro hành chính (P2) | |
263 | Bài 4: Các rủi ro thông thường trong kinh doanh (P1) | |
264 | Bài 4: Các rủi ro thông thường trong kinh doanh (P2) | |
265 | Bài 5: Rủi ro trong quản lý (P1) | |
266 | Bài 5: Làm thế nào để kiểm soát nhân sự (P2) | |
267 | Bài 6: Đánh giá và kiểm soát rủi ro (P1) | |
268 | Bài 6: Sử dụng phương pháp phòng rủi ro linh hoạt | |
269 | Bài 7: Tóm tắt kết luận và các thông tin bổ sung | |
270 | CHUYÊN ĐỀ 23: HỘI THẢO CÁCH MẠNG 4.0 VÀ HƯỚNG ĐI CHO DOANH NGHIỆP |
Chủ điểm: Tổng quan về cách mạng công nghệ 4.0 |
271 | Chủ điểm: Công nghiệp 4.0 và tác động đến doanh nghiệp | |
272 | Chủ điểm: Doanh nghiệp và ứng phó | |
273 | CHUYÊN ĐỀ 24: HỘI THẢO CPTPP VÀ HỘI THẢO KINH TẾ SỐ |
PHẦN 1: HỘI THẢO CPTPP VÀ CON ĐƯỜNG PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
274 | Chủ điểm: CPTPP và tác động đến Việt Nam trong bối cảnh hiện nay | |
275 | Chủ điểm: Kinh tế Việt Nam tầm nhìn 2020 | |
276 | Chủ điểm: Cách tiếp cận của doanh nghiệp với hội nhập kinh tế | |
277 | PHẦN 2: HỘI THẢO DOANH NGHIỆP VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH KINH TẾ SỐ VÀ HIỆP ĐỊNH EVFTA KÝ KẾT | |
278 | Chủ điểm: Phát triển nền kinh tế số (DE): Cơ hội và thách thức cho VN – Chuyên gia Trần Đình Thiên | |
279 | Chủ điểm: Kinh tế số – sự lựa chọn mô hình kinh doanh của Doanh nghiệp – Ông Đào Ngọc Thanh | |
280 | Chủ điểm: Chuyển đổi số hay là chết – Shark Nguyễn Hòa Bình | |
281 | Chủ điểm: Toàn cảnh hiệp định MDTD Việt Nam – EU (EVFTA) – Ông Trương Đình Tuyển | |
282 | Chủ điểm: Doanh nghiệp VN trong chuỗi cung ứng hàng hoá và dịch vụ Toàn cầu – Ông Đỗ Cao Bảo | |
283 | Tổng kết và định hướng hành động cho Doanh nghiệp – CG Nguyễn Tất Thịnh |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “CEO Online Tinh Gọn”